9. Thẻ <B>: Định dạng chữ đậm
– Cú pháp
<B> Nội dung chữ đậm</B>
Ví dụ:
<P><B> This is good fun</B></P>
10.Thẻ <I>: Định dạng chữ nghiêng
– Cú pháp:
<I> Nội dung chữ nghiêng</I>
11. Thẻ <U>: Gạch chân văn bản
– Cú pháp:
<U> Nội dung chữ gạch chân</U>
Ví dụ:
Định dạng khối văn bản vừa đậm, nghiêng và gạch chân
<B><I><U> Trường Đại học Thành Đô</U></I></B>
12. Thẻ <BIG> và <SMALL>:
– Chỉnh cở chữ to hoặc nhỏ hơn cở chữ xung quanh
– Cú pháp:
<BIG>Nội dung chữ to </BIG>
<SMALL>Nội dung chữ nhỏ </SMALL>
13. Thẻ <SUP> và <SUB>:
– Đưa chữ lên cao hoặc xuống thấp so với văn bản bình thường
– Cú pháp:
<SUP>Nội dung chữ dưa lên cao </SUP>
<SUB>Nội dung chữ đưa xuống thấp </SUB>
Ví dụ:
a<SUP>2</SUP>
H<SUB>2</SUB>O
14. Thẻ <STRIKE>:
– Gạch ngang văn bản
– Cú pháp:
<STRIKE>Nội dung văn bản bị gạch ngang </STRIKE>
15. Thẻ <CODE>…</CODE>:
– Dùng để nhập một dòng mã có định dạng ký tự riêng. Dòng mã này không được thực hiện mà được hiển thị dưới dạng văn bản bình thường
– Cú pháp:
<CODE>
Nội dung văn bản muốn định dạng
</CODE>
Ví dụ:
<CODE>
If (x > 0) <br>
x = x + 1<br>
else <br>
y = y + 1
</CODE>
16. Thẻ <EM>: Văn bản được nhấn mạnh (giống tag <I>)
– Cú pháp:
<EM>Văn bản được nhấn mạnh</EM>
17. Thẻ <STRONG>: Định dạng chữ đậm (giống <B>)
– Cú pháp:
<STRONG>Văn bản được nhấn mạnh</STRONG>
18. Thẻ <BLOCKQUOTE>:
– Dùng phân cách một khối văn bản để nhấn mạnh, đoạn văn bản này được tách ra thành một paragraph riêng, thêm khoảng trắng trên và dưới đoạn đồng thời thụt vào so với lề trái (tương đương chức năng của phím tab)
– Cú pháp:
<BLOCKQUOTE>
Nội dung khối văn bản nhấn mạnh
</BLOCKQUOTE>
Ví dụ:
<HTML>
<HEAD><TITLE>Learning HTML</TITLE><HEAD>
<BODY>
<BLOCKQUOTE><FONT color = hotpink>
Humpty Dumpty sat on a wall
Humpty Dumpty had a great fall
All the King’s horses
And all the King’s men
Could not put Humpty Dumty together again
</FONT>
</BLOCKQUOTE>
</BODY>
</HTML>
19. Thẻ <PRE>:
– Giữ nguyên các định dạng như: ngắt dòng, khoảng cách, thích hợp với việc tạo bảng
– Cú pháp:
<PRE>
Nội dung văn bản cần định dạng trứơc với tất cả định dạng khoảng cách, xuống dòng và ngắt hàng
</PRE>
Ví dụ:
<HTML>
<HEAD><TITLE>Learning HTML</TITLE><HEAD>
<BODY>
<PRE>
Humpty Dumpty sat on a wall
Humpty Dumpty had a great fall
All the King’s horses
And all the King’s men
Could not put Humpty Dumty together again
</PRE>
</BODY>
</HTML>
Klik untuk melihat kode: :) =( :s :D :-D ^:D ^o^ 7:( :Q :p T_T @@, :-a :W *fck* x@