Recent Posts

HTML: Một số thẻ HTML cơ bản

-

1. Thẻ <FONT>:
- Dùng định dạng font chữ
- Định dạng Font chữ cho cả tài liệu thì đặt tag <Font> trong phần <Body>
- Định dạng từng phần hoặc từng từ thì đặt tại vị trí muốn định dạng
Cú pháp:
<FONT Face=”fontName1, fontName2, fontName3” size=”value” Color=”rrggbb”>                                  Nội dung hiển thị
</FONT>
Ví dụ:

<HTML>

<HEAD>

<TITLE>Welcome to HTML</TITLE>

</HEAD>

<BODY>

<FONT SIZE = 3 COLOR = HOTPINK FACE = Arial>

My first HTML document
</FONT>

<P> This is <FONT COLOR=BLUE SIZE = 6>going

</FONT> to be real fun

</BODY>

</HTML>
2. Thẻ <BODY>:
- Chứa nội dung của trang web
Cú pháp:
<BODY>
Nội dung chính của trang web
</BODY>      
Các thuộc tính của <Body>
  • BgColor: thiết lập màu nền của trang
  • Text: thiết lập màu chữ
  • Link: màu của siêu liên kết
  • Vlink: màu của siêu liên kết đã xem qua
  • Background: dùng load một hình làm nền cho trang
  • LeftMargin: Canh lề trái
  • TopMargin: Canh lề trên của trang
Ví dụ:

<HTML>

<HEAD><TITLE> Learning HTML</TITLE></HEAD>

<BODY BGCOLOR=”#0000FF”text=”yellow”>

                       <FONT COLOR = LIMEGRREN>Hello World !</FONT>

</BODY>

</HTML>
3. Thẻ <IMG>:
- Dùng để chèn một hình ảnh vào trang Web
Cú pháp:
<Img src=”URL” alt=”Text” width=value height=value border=value>
·         Src: xác định đường dẫn tập tin cần load, sử dụng  đường dẫn tương đối
<Img src=”../images/h1.gif”>.
·         Alt:  chứa nội dung văn bản thay thế cho hình ảnh khi hình không load về được, nếu load về được thì sẽ xuất hiện nội dung trong textbox mỗi khi người dùng đưa chuột tới hình.
·         Width, Height: dùng để xác định chế độ phóng to thu nhỏ hình ảnh.
·         Align =” left/ right/top/bottom”: so hàng giữa hình ảnh và text
4. Thẻ <BgSound>:
- Dùng để chèn một âm thanh vào trangWeb. Âm thanh này sẽ được phát mỗi khi người sử dụng mở trang Web.
Cú pháp:
            <BgSound src=”filenhac” Loop=value>
·         Src chứa địa chỉ file nhạc, file này có phần mở rộng .mp3 , .mdi, …
·         Loop xác định chế độ lặp đi lặp lại của bài hát, nếu value< 0 thì lặp vô hạn, value=n thì lặp lại n lần rồi tự động tắt.

5. Thẻ <EMBED>:
- Cho phép đưa âm thanh trực tiếp vào trang WEB.
Cú pháp:
 <EMBED SRC="URL" >
Ví dụ:
             <EMBED SRC="clouds.mid" WIDTH="145" HEIGHT="61">
6. Thẻ <Marquee>:
- Dùng để điểu khiển đối tượng chạy một cách tự động trên trang Web
Cú pháp:       
<Marquee >Object</Marquee>
Các thuộc tính của Marquee :
·         Direction=up/ down / left / right dùng để điều khiển hướng chạy.
·         Behavior=alternate:  đối tượng chạy từ lề này sang lề kia và ngược lại.
Ví dụ:
<Marquee direction=up>Đối tượng chạy lên </Marquee>
7. <!--Ghi chú -->: Nội dung trong cặp thẻ này không hiển thị trong trang
Cú pháp:
<! -- Nội dung lời chú thích -->
8. <DIV>, <SPAN>:
- Chia văn bản thành các khối, có chung một định dạng
·         <DIV> chia văn bản thành một khối bắt đầu từ một dòng mới.
·         <SPAN> tách khối nhưng không bắt đầu từ một dòng mới
Cú pháp:
<DIV>Nội dung của khối bắt đầu từ một dòng mới </DIV>
<SPAN>Nội dung của khối trong 1 dòng </SPAN>
Ví dụ:
<HTML>
<HEAD><TITLE> Learning HTML</TITLE></HEAD>
<BODY>
<DIV>Division 1
<P> The DIV element is used to group elements.
<P>Typically, DIV is used for block level elements
</DIV>
<DIV align = right>
<FONT size = 4 color = hotpink face = Arial>Division 2
<P>This is  a second division<Br>
<H2>Are you having fun?</H2>
</FONT>
</DIV>
<P> The second division is right aligned.
<SPAN STYLE = “FONT-SIZE:25; Color:BLUE”>Common formatting
</SPAN> is applied to all the elements in the division
</BODY>
</HTML>

Related Post:

  • SQL Server: Câu lệnh truy vấn trong SQL Server 2005 (Select Command)Câu lệnh truy vấn trong SQL Server 2005 (Select Command)Các lệnh và các mệnh đề cơ bản trong SQL Server 2005Lệnh SELECTSELECT là một lệnh truy vấn dữ liệu cơ bản trong SQL. Có rất nhiều mệnh đề con tuỳ chọn trong câu lệnh SELECT.Cấu trúc SELECT – FROM – WHERECú pháp:SELECT <Danh sách các cột> FROM <Danh sách bảng> WHERE <Điều kiện>;Trong đó… Read More
  • PHP: Lớp kết nối MySQL với PHP bằng câu lệnh đơn giảnPHP Code:class mysql{var $property = array(    'hostname'    => 'localhost',    'database'    => '',    'username'    => '',    'password'    => '',);function mysql($info){foreach($this->property as $k    => $v){$this->property[$k]=$info[$k];}}function connec… Read More
  • Code C#: Mã hóa cổ điển Rail-Fence (Rail Fence Cipher)(RAIL FENCE CIPHER)///MÃ HÓApublic static string Encrypt(int rail, string plainText){    List<string> railFence = new List<string>();    for (int i = 0; i < rail; i++)    {        railFence.Add("");    }    int number = 0;    int increment = 1;    foreach (char c i… Read More
  • Code C#: Mã hóa cổ điển Vigenere (Vigenere Cipher)(VIGENERE CIPHER)///HÀM MÃ HÓAstatic void VigenereEncrypt(ref StringBuilder s, string key){    for (int i = 0; i < s.Length; i++) s[i] = Char.ToUpper(s[i]);    key = key.ToUpper();    int j = 0;    for (int i = 0; i < s.Length; i++)    {        if (Char.IsLetter(s[i]))      &nbs… Read More
  • PHP: Các hàm PHP xử lý chuỗiCác hàm PHP xử lý chuỗi1: addcslashes :Trích dẫn chuỗi kí tự với những vạch chéo trong kiểu C- Cấu trúc :addcslashes(string with special characters);2: addslashes :Trích dẫn chuỗi kí tự với những vạch chéo- Cấu trúc : addcslashes(a string with special characters);3: bin2hex :Chuyển đổi dữ liệu dạng nhị phân sang dạng biểu diễn hệ hexa- Cấu trúc :bin2hex(string);4: cho… Read More
  • PHP: Tự động tạo mật khẩu ngẫu nhiên - PHP Password GeneratingTự động tạo mật khẩu ngẫu nhiên - PHP Password GeneratingPHP Code:<?phpfunction genPwd($length=6) {   $password = '';   $possible = '23456789bcdfghjkmnpqrstvwxyz';   $i = 0;   while ($i < $length) {      $password .= substr($possible, mt_rand(0, strlen($possible)-1), 1);      $i++;   … Read More




Klik untuk melihat kode: :) =( :s :D :-D ^:D ^o^ 7:( :Q :p T_T @@, :-a :W *fck* x@